Que hàn laser P20
Model: P20
- Loại vật liệu: Thép hợp kim, tương thích với thép P20 (1.2311 / 1.2738).
- Đường kính que hàn: 0.2 mm, 0.3 mm, 0.4 mm (phổ biến cho hàn laser).
- Độ dài: Khoảng 100 mm hoặc theo yêu cầu.
- Thành phần hóa học (tương đối):
- Carbon (C): 0.28 - 0.40%
- Chromium (Cr): 1.8 - 2.2%
- Manganese (Mn): 0.60 - 1.0%
- Silicon (Si): 0.20 - 0.40%
- Molybdenum (Mo): 0.15 - 0.25%
- Độ cứng sau hàn: HRC 28-34 (tùy vào quy trình xử lý nhiệt).
- Ứng dụng:
- Hàn sửa chữa các khuôn ép nhựa hoặc khuôn đúc áp lực.
- Hàn laser chính xác trên bề mặt mỏng, phức tạp.
- Kết nối và phục hồi các chi tiết nhỏ.
Price: Liên hệ
Que hàn laser P20
- Loại vật liệu: Thép hợp kim, tương thích với thép P20 (1.2311 / 1.2738).
- Đường kính que hàn: 0.2 mm, 0.3 mm, 0.4 mm (phổ biến cho hàn laser).
- Độ dài: Khoảng 100 mm hoặc theo yêu cầu.
- Thành phần hóa học (tương đối):
- Carbon (C): 0.28 - 0.40%
- Chromium (Cr): 1.8 - 2.2%
- Manganese (Mn): 0.60 - 1.0%
- Silicon (Si): 0.20 - 0.40%
- Molybdenum (Mo): 0.15 - 0.25%
- Độ cứng sau hàn: HRC 28-34 (tùy vào quy trình xử lý nhiệt).
- Ứng dụng:
- Hàn sửa chữa các khuôn ép nhựa hoặc khuôn đúc áp lực.
- Hàn laser chính xác trên bề mặt mỏng, phức tạp.
- Kết nối và phục hồi các chi tiết nhỏ.
- Loại vật liệu: Thép hợp kim, tương thích với thép P20 (1.2311 / 1.2738).
- Đường kính que hàn: 0.2 mm, 0.3 mm, 0.4 mm (phổ biến cho hàn laser).
- Độ dài: Khoảng 100 mm hoặc theo yêu cầu.
- Thành phần hóa học (tương đối):
- Carbon (C): 0.28 - 0.40%
- Chromium (Cr): 1.8 - 2.2%
- Manganese (Mn): 0.60 - 1.0%
- Silicon (Si): 0.20 - 0.40%
- Molybdenum (Mo): 0.15 - 0.25%
- Độ cứng sau hàn: HRC 28-34 (tùy vào quy trình xử lý nhiệt).
- Ứng dụng:
- Hàn sửa chữa các khuôn ép nhựa hoặc khuôn đúc áp lực.
- Hàn laser chính xác trên bề mặt mỏng, phức tạp.
- Kết nối và phục hồi các chi tiết nhỏ.
Bình luận